Có 1 kết quả:
平旦 bình đán
Từ điển trích dẫn
1. Lúc trời sáng, thanh thần. § Cũng như “bình minh” 平明, “thiên lượng” 天亮. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Kê minh Lạc Thành lí, Cấm môn bình đán khai” 雞鳴洛城裡, 禁門平旦開 (Đại phóng ca hành 代放歌行).
2. Bình nhật, bình thì. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: “Tuyệt nghĩa tương trì, khởi vô bình đán lương tâm?” 絕義相持, 豈無平旦良心 (Dẫn khởi 引起).
3. Một trong mười hai “thì” 時 cổ đại. Tương đương với “dần thì” 寅時 (giờ Dần) về sau.
2. Bình nhật, bình thì. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: “Tuyệt nghĩa tương trì, khởi vô bình đán lương tâm?” 絕義相持, 豈無平旦良心 (Dẫn khởi 引起).
3. Một trong mười hai “thì” 時 cổ đại. Tương đương với “dần thì” 寅時 (giờ Dần) về sau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúc trời vừa sáng. Như Bình minh.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0